Trước tình trạng ô nhiễm trên Trái Đất hiện nay, xử lý nước thải nhanh chóng trở thành yêu cầu bức thiết đối với mọi ngành nghề, đặc biệt là ngành công nghiệp. Xử lý nước thải sẽ giúp giảm bớt gánh nặng ô nhiễm mà con người đang đè nặng lên môi trường. Vậy, muốn xử lý nước và chất thải thì có cần đến hóa chất hay không. Hôm nay, công ty HANA sẽ cùng bạn tìm hiểu các loại hóa chất xử lý nước thải phổ biến nhất trên thị trường hiện nay.
Hóa chất xử lý nước thải là gì?
Hóa chất xử lý nước thải là các chất hóa học có thể phản ứng với chất độc, dầu mỡ, tạp chất,… có trong nước thải, từ đó tổng hợp đầu ra thu được là các chất cặn bã, chất khí và nguồn nước an toàn. Đây là phương pháp xử lý nước thải rất dễ dàng nhằm đảm bảo sức khỏe cho con người và tránh ô nhiễm hệ môi trường sinh thái.
Mỗi loại hóa chất xử lý nước thải sẽ có công dụng riêng và cũng chỉ sử dụng cho một hay nhiều loại nước thải nhất định. Các hóa chất xử lý nước thải thường thấy trong công nghiệp là PAC, Polymer, Javen, phèn nhôm sunfat, phèn sắt, hóa chất khử màu, khử mùi, hóa chất khử trùng, hóa chất trợ lắng, hóa chất điều chỉnh độ Ph,…
Mục đích của việc xử lý nước thải bằng hóa chất
Mục đích chính của việc xử lý nước thải bằng hóa chất đương nhiên là do chúng có tác động trực tiếp đến việc bảo vệ môi trường, cụ thể là rửa sạch nước thải gây ô nhiễm, thu lại nguồn nước sạch để thải ra môi trường hoặc dùng cho sinh hoạt.
Trong quá trình sản xuất, hay trong sinh hoạt, chúng ta đều thải ra một lượng lớn nước bị ô nhiễm, bên trong tồn đọng các hóa chất nguy hiểm hoặc các cặn bã. Nếu không xử lý các chất độc có trong nước thải mà xả thẳng ra ngoài môi trường, những chất độc này sẽ gây nguy hiểm đến sức khỏe con người, thậm chí là đe dọa đến môi trường sinh thái, tạo nên các dòng sông chết, vùng đất chết.
Ngày nay, nhà nước Việt Nam đã đưa ra những chế tài xử phạt môi trường rất nặng đối với hành vi gây ô nhiễm môi trường.
Các loại hóa chất xử lý nước thải phổ biến hiện nay
Polymer cation
Công thức hóa học: (C3H5ON)n
Tính chất vật lý polymer cation: Có màu trắng, dạng bột, không có mùi. Khi tan hoàn toàn trong nước sẽ có tính ăn mòn cao, nhớt, hoạt động tốt trong cả môi trường axit lẫn bazơ. Bởi vì polymer cation có thể gây kích ứng cho mắt và da nên lưu ý khi tiếp xúc trực tiếp.
Công dụng của polymer cation: Đây là chất cô đặc, có tác dụng trợ lắng và hút nước nhanh chóng nên thường được sử dụng để tách rắn lỏng bất kỳ, phù hợp với xử lý bùn hữu cơ.
Polymer anion
Công thức hóa học: CONH2[CH2-CH-]n
Tính chất vật lý: Bột màu trắng, không mùi, có tính hút ẩm mạnh, trương và nở to ra khi tiếp xúc với chất lỏng.
Công dụng polymer anion: Được dùng làm chất keo tụ và tạo bông nhằm đẩy mạnh quá trình kết lắng các chất thải rắn lơ lửng trong nước thải. Đồng thời, hóa chất này còn làm khô bùn sau khi xử lý.
PAC
Tên đầy đủ: Poly Aluminium Chloride
Công thức hóa học: [Al2(OH)nCl6nxH2O]m
Tính chất vật lý: Có dạng bột, màu vàng, có thể tan nhanh trong nước kèm theo tỏa nhiệt, có khả năng hút thấm mạnh, tạo chất lỏng trong suốt.
Công dụng của PAC: Có thể lọc trực tiếp nước sông hồ thành nước sinh hoạt và nước uống. Ngoài ra, PAC còn được sử dụng trong quá trình xử lý nước thải từ bể nuôi tôm, cá, nước thải công nghiệp,…
NAOH
Công thức hóa học: NaOH
Tính chất vật lý: Có thể ở dạng rắn màu trắng hoặc dạng dung dịch 50%. Đặc điểm của NAOH là rất háo nước, phản ứng mạnh với các chất và dễ bị khí CO2 hấp thụ.
Công dụng của NAOH: Có thể điều chỉnh độ pH bằng cách trung hòa axit trong nước thải. Hóa chất này thường được sử dụng chủ yếu trong xử lý nước thải công nghiệp nhằm phân hủy các chất phụ gia độc hại.
Axit sunfuric
Công thức hóa học: H2SO4
Tính chất vật lý: Ở dạng chất lỏng sánh như dầu, không có màu, nặng gấp 2 lần nước và có thể hòa tan trong nước dù ở bất kỳ tỷ lệ nào
Công dụng Axit sunfuric: Có tác dụng điều chỉnh độ pH trong xử lý nước thải, thường được ứng dụng trong các ngành như: dệt nhuộm, sản xuất tơ sợi hóa học, sản xuất phèn, sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, sản xuất sắt thép, chất giặt tẩy rửa,…
Sắt sunfat
Công thức hóa học: FeSO4
Tính chất vật lý: Có dạng tinh thể màu xanh nhạt, hình thoi, có thể tan nhanh trong nước nhưng không tan trong rượu.
Công dụng của FeSO4: Được sử dụng như chất keo tụ trong xử lý nước thải, thường được sử dụng tại các khu chế xuất, các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, bãi rác,…
Chlorine Hi-Chlon 70%
Tên gọi đầy đủ: Calcium Hypochlorite hay Chlorine Nippon.
Công thức hóa học: Ca(OCl)2
Tính chất vật lý: Có dạng rắn hạt nhỏ, màu trắng đục, có khả năng hút ẩm mạnh và dễ hòa tan trong nước. Hàm lượng của clo trong hóa chất này là 70%.
Công dụng của Ca(OCl)2: Có tác dụng chính là khử trùng và khử mùi, thường sử dụng trong vệ sinh hồ bơi, nước thải nhà máy, hệ thống thoát nước,…
Polytetsu
Công thức hóa học: [Fe2(OH)n(SO4)3n/2]m
Tính chất vật lý: Dạng bột màu vàng, tan trong nước, có mùi đặc trưng.
Công dụng Polytetsu: Đây là chất keo tụ, chất trợ lắng trong xử lý nước thải và có khả năng loại bỏ những kim loại nặng và phốt pho. Ngoài ra, polytetsu có tác dụng khử mùi nước thải.
Công ty TNHH Giải pháp Môi trường HANA là địa chỉ đáng tin cậy chuyên cung cấp các hóa chất xử lý nước thải với mức giá tốt nhất trên thị trường tại TP.HCM. Tất cả những hóa chất xử lý nước thải được đề cập trên đây hiện đã có mặt đầy đủ tại gian hàng của HANA. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua sản phẩm thì hãy truy cập vào Website moitruonghana.com để tham khảo! Nếu có bất kỳ thắc mắc liên quan đến hóa chất thì hãy để lại bình luận bên dưới để được công ty chúng tôi hỗ trợ.